--

đã vậy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đã vậy

+  

  • All the same, nevertheless
    • Đã vậy mà nó còn cứ cãi mãi
      All the same he argued on
  • In that case
    • Đã vậy thì mặc xác nó
      In that case, let him stew in his own juice
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đã vậy"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "đã vậy"
    ấp ủ ái phi
Lượt xem: 667